Băng tải chịu axit và kiềm là loại băng tải thích hợp sử dụng trong môi trường làm việc có chất chua, ví dụ như sản xuất phân bón có chứa phốt pho, trong quá trình sản xuất có nước bay hơi tạo ra độ mặn.
Băng tải chịu axit và kiềm là loại băng tải thích hợp sử dụng trong môi trường làm việc có chất chua, ví dụ như sản xuất phân bón có chứa phốt pho, trong quá trình sản xuất có nước bay hơi tạo ra độ mặn.
Bề mặt của dây băng tải là cao su được cán thêm một loại chất chịu được axit và có tác dụng chống kiềm. Sử dụng vải EP làm lớp bố.
Đặc điểm của loại băng tải này là sử dụng bông vải, vải nylon hay vải polyester với lõi có hiệu suất đàn hồi tốt vào khe, kháng hóa chất tốt và có tính chất vật lý tốt.
Ứng dụng trong các nhà máy hóa chất, nhà máy phân bón, nhà máy giấy...
Sử dụng trong các doanh nghiệp vận chuyển vật liệu có tính axit hoặc tính kiềm ăn mòn.
Lớp keo bề mặt | Chỉ số so sánh | Chỉ số | |
Cường độ lực kéo | ≥ 120 Mpa | ||
Độ giãn của băng tải | ≥ 400% | ||
Độ bền | 55 ± 5 | ||
Hệ số chống acid 15-25°C, 24h 40% H2SO4 | ≥ 0.8 | ||
Tỷ lệ mòn và rách | ≤ 1.2 cm³/1.6Km | ||
Cường độ liên kết giữa keo và lớp bố | Bề mặt keo > 1.5mm | ≥ 3.2N/mm | |
Tổng chiều dày | Bề mặt keo ≤ 1.5mm | ≥ 2.8N/mm | |
Cường độ liên kết chiều dọc trung bình giữa keo, lớp bố và cao su | ≥ 3.2N/mm | ||
Tỷ lệ giãn (đường dọc) | ≥ 10% |